UBND HUYỆN HƯNG HÀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC
LÊ DANH PHƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CLB TOÁN TUỔI THƠ 4
THÁNG 4 - NĂM HỌC 2022-2023
ĐỀ CHẴN (Thời gian làm bài 40 phút)
Phần I: (6 điểm) Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 66 B. 16 C. 20 D. 33Câu 2. Bác Mão nhận sửa một quãng đường. Ngày đầu bác sửa đượcquãng đường. Ngày thứ hai bác sửa đượcquãng đường. Phân số chỉ phần quãng đường bác Mão cần sửa nốt là:
A. quãng đường.B. quãng đường.C. quãng đường. D.quãng đường.Câu 3. Ghi số thích hợp vào ô trống :
tấn = ……tạ thế kỉ = …….. năm Câu 4. Một mảnh bìa hình thoi có diện tích 210 cm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 2dm. Độ dài đường chéo thứ hai là................cm
Câu 5. Trong các khoảng thời gian sau đây, khoảng thời gian nào ngắn nhất?
A. ngày B. giờ C. 500 giây D.5 phút
Câu 6: Tích của hai số là 7392. Nếu gấp một thừa số lên 4 lần và giảm thừa số kia đi 3 lần thì tích mới là bao nhiêu?
Tích mới là:.................
Phần II: (14 điểm) Trình bày bài giải
Câu 7: Tính bằng cách hợp lý:
a. (1-) x (1 - ) x (1-) x.....x (1- ) b . 51×6+56×11+511×16+…+591×96
Câu 8: Tìm x
a) + = 5 b. (+ x) + ( x) + (x) = 3+
Câu 9: Một ô tô giờ thứ nhất đi được 215 quãng đường, giờ thứ hai ô tô đi được quãng đường. Giờ thứ ba đi được 40 km thì hết quãng đường đó. Hỏi quãng đường dài bao nhiêu ki - lô- mét?
Câu 10: Tổng của hai số lẻ bằng 200.Tìm hai số đó biết giữa chúng có 8 số lẻ khác.
Câu 11: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 25 m. Người ta mở rộng khu đất bằng cách tăng chiều rộng thêm 4 lần và diện tích tăng thêm 600 m2. Tính chu vi khu đất khi chưa mở rộng.
….Hết….
UBND HUYỆN HƯNG HÀ
TRƯỜNG TIỂU
UBND HUYỆN HƯNG HÀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC
LÊ DANH PHƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CLB TOÁN TUỔI THƠ 4
THÁNG 4 - NĂM HỌC 2022-2023
ĐỀ CHẴN (Thời gian làm bài 40 phút)
Phần I: (6 điểm) Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 66 B. 16 C. 20 D. 33Câu 2. Bác Mão nhận sửa một quãng đường. Ngày đầu bác sửa đượcquãng đường. Ngày thứ hai bác sửa đượcquãng đường. Phân số chỉ phần quãng đường bác Mão cần sửa nốt là:
A. quãng đường.B. quãng đường.C. quãng đường. D.quãng đường.Câu 3. Ghi số thích hợp vào ô trống :
tấn = ……tạ thế kỉ = …….. năm Câu 4. Một mảnh bìa hình thoi có diện tích 210 cm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 2dm. Độ dài đường chéo thứ hai là................cm
Câu 5. Trong các khoảng thời gian sau đây, khoảng thời gian nào ngắn nhất?
A. ngày B. giờ C. 500 giây D.5 phút
Câu 6: Tích của hai số là 7392. Nếu gấp một thừa số lên 4 lần và giảm thừa số kia đi 3 lần thì tích mới là bao nhiêu?
Tích mới là:.................
Phần II: (14 điểm) Trình bày bài giải
Câu 7: Tính bằng cách hợp lý:
a. (1-) x (1 - ) x (1-) x.....x (1- ) b . 51×6+56×11+511×16+…+591×96
Câu 8: Tìm x
a) + = 5 b. (+ x) + ( x) + (x) = 3+
Câu 9: Một ô tô giờ thứ nhất đi được 215 quãng đường, giờ thứ hai ô tô đi được quãng đường. Giờ thứ ba đi được 40 km thì hết quãng đường đó. Hỏi quãng đường dài bao nhiêu ki - lô- mét?
Câu 10: Tổng của hai số lẻ bằng 200.Tìm hai số đó biết giữa chúng có 8 số lẻ khác.
Câu 11: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 25 m. Người ta mở rộng khu đất bằng cách tăng chiều rộng thêm 4 lần và diện tích tăng thêm 600 m2. Tính chu vi khu đất khi chưa mở rộng.
….Hết….
UBND HUYỆN HƯNG HÀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC
LÊ DANH PHƯƠNG
ĐỀ KHẢO SÁT CLB TOÁN TUỔI THƠ 4
THÁNG 4 - NĂM HỌC 2022-2023
(Thời gian làm bài 40 phút)
ĐỀ LẺ
Phần I: (6 điểm) Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thích hợp thay vào X để là:
A. 60 B. 10 C. 1 D. 12Câu 2. Bác Quý nhận sửa một quãng đường. Ngày đầu bác sửa được quãng đường. Ngày thứ hai bác sửa được quãng đường. Phân số chỉ phần quãng đường bác Quý cần sửa nốt là:
A.quãng đườngB. quãng đườngC. quãng đườngD. quãng đườngCâu 3. Ghi số thích hợp vào ô trống :
tấn = …tạ thế kỉ = ……..năm Câu 4. Một mảnh bìa hình thoi có diện tích 420 cm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 2dm. Độ dài đường chéo thứ hai là................cm
Câu 5. Trong các khoảng thời gian sau đây, khoảng thời gian nào dài nhất?
ngày B. 5 phút C. giờ D. 506 giây
Câu 6: Tích của hai số là 5682. Nếu gấp một thừa số lên 4 lần và giảm thừa số kia đi 3 lần thì tích mới là bao nhiêu?
Tích mới là:.................
Phần II: (14 điểm) Trình bày bài giải
Câu 7: Tính bằng cách hợp lý:
a. (1-) x (1 - ) x (1-) x.....x (1- ) b . QUOTE 51×6+56×11+511×16+…+591×96 +++….+
Câu 8: Tìm y
a) + = 5 b. (+ y) + ( y) + (y) = 6 +
Câu 9: Một ô tô giờ thứ nhất đi được quãng đường, giờ thứ hai ô tô đi được 815 quãng đường. Giờ thứ ba đi được 80 km thì hết quãng đường đó. Hỏi quãng đường dài bao nhiêu ki - lô- mét?
Câu 10: Tổng của hai số chẵn bằng 218.Tìm hai số đó biết giữa chúng có 8 số chẵn khác.
Câu 11: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 25 m. Người ta mở rộng khu đất bằng cách tăng chiều rộng thêm 4 lần và diện tích tăng thêm 700 m2. Tính chu vi khu đất khi chưa mở rộng.
….Hết….
BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN TOÁN 4
ĐỀ LẺ
I.Trắc nghiệm (6 điểm)
Mỗi ý đúng 1 điểm
CâuCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Số điểmII. Tự luận (14 điểm)
Câu 7: (3 điểm) Tính bằng cách hợp lý:
a. (1-) x (1 - ) x (1-) x.....x (1- ) b . QUOTE 51×6+56×11+511×16+…+591×96 +++….+
Mỗi câu đúng 1,5 điểm
(1-) x (1 - ) x (1-) x.....x (1- )
=1/2 x 2/3 x3/4 x ................x 2022/2023 0,5 đ
= 0,5 đ
= 1/2023 0,5 đ b.+++….+
= 1/1-1/6 + 1/6-1/11 + 1/11-1/16+…….+ 1/91 – 1/96 0,5 đ
= 1/1 - 1/96 0,5 đ
= 95/96 0,5 đ
Câu 8: Tìm x (4 điểm)
a b. (+ y) + ( y) + (y) = 6 +
Mỗi ý đúng 2 điểm
a) ) + = 5
x/15 = 5 – 4/3
x/15 = 11/3
y/15 = 55/15
y = 55
0.5
0.5
0.5
0.5b. (+ x) + ( x) + (x) = 3 +
+ x + x + x = 3 +
x + x+ x + ( 1/2 +1/3+1/4) = 3 +
x x 3 + 13/12 = 3 +
x x 3 = 3 + -
x x 3 = 3
x = 3 : 3
x = 1
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 9: (3 điểm) Một ô tô giờ thứ nhất đi được quãng đường, giờ thứ hai ô tô đi được 815 quãng đường. Giờ thứ ba đi được 80 km thì hết quãng đường đó. Hỏi quãng đường dài bao nhiêu ki - lô- mét?
Giải
Phân số chỉ quãng đường đi được trong hai giờ đầu là:
+ 815 = 11/15 (quãng đường)
Phân số chỉ phần quãng đường đi trong giờ thứ ba là:
1 – 11/15 = 4/15 (quãng đường)
Quãng đường dài:
80 : 4/15 = 300 (km)
Đáp số 300 km
1.0đ
đ
0.5 đ
0.5 đ
Câu 10: (2 điểm) Tổng của hai số chẵn bằng 218.Tìm hai số đó biết giữa chúng có 8 số chẵn khác.
Giải
Hai số chẵn mà giữa chúng có 8 số chẵn khác thì có tất cả 10 số chẵn liên tiếp. 10 số chẵn liên tiếp thì có:
10- 1 = 9 (khoảng cách), mỗi khoảng cách 2 đơn vị
Số lớn hơn số bé là:
9 x 2 = 18 (đơn vị)
Vẽ sơ đồ tổng – hiệu
Số bé là: (218 – 18) : 2 = 100
Số lớn là: 218 – 100 = 118
Đáp số: 100 và 118
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 11(2 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 25 m. Người ta mở rộng khu đất bằng cách tăng chiều rộng thêm 4 lần và diện tích tăng thêm 700 m2. Tính chu vi khu đất khi chưa mở rộng.
Giải
Vẽ hình 0.5 đ
4 lần chiều rộng là: 700 : 25 = 28 (m) 0.5đ
Chiều rộng khu đất ban đầu là: 28 : 4 = 7 (m) 0.5đ
Chu vi khu đất khi chưa mở rộng là: (25 +7 ) x 2 = 64 (m) 0.25đ
Đáp số : 64 m 0.25đ
BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN TOÁN 4
ĐỀ CHẴN
I.Trắc nghiệm (6 điểm)
Mỗi ý đúng 1 điểm
CâuCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Số điểmB.16B.1/12 QĐ6 tạ
75 nămn21 cmD.5 phút9856II. Tự luận (14 điểm)
Câu 7: (3 điểm) Tính bằng cách hợp lý:
a. (1-) x (1 - ) x (1-) x.....x (1- ) b . QUOTE 51×6+56×11+511×16+…+591×96 +++….+
Mỗi câu đúng 1,5 điểm
(1-) x (1 - ) x (1-) x.....x (1- )
=1/2 x 2/3 x3/4 x ................x 1022/1023 0,5 đ
= 0,5 đ
= 1/1023 0,5 đ b.+++….+
= 1/1-1/7 + 1/7-1/13 + 1/13-1/19+…….+ 1/91 – 1/97 0,5 đ
= 1/1 - 1/97 0,5 đ
= 96/97 0,5 đ
Câu 8: Tìm y (4 điểm)
a) + = 5 b. (+ y) + ( y) + (y) = 6 +
Mỗi ý đúng 2 điểm
a) + = 5
y/15 = 5 – 4/5
y/15 = 21/5
y/15 = 63/15
y = 63
0.5
0.5
0.5
0.5b. (+ y) + ( y) + (y) = 6 +
+ y + y + y = 6 +
y + y+ y +( 1/2 +1/3+1/4) = 6 +
y x 3 + 13/12 = 6 +
y x 3 = 6 + -
y x 3 = 6
y = 6 : 3
y = 2
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 9: (3 điểm) Một ô tô giờ thứ nhất đi được 215 quãng đường, giờ thứ hai ô tô đi được quãng đường. Giờ thứ ba đi được 40 km thì hết quãng đường đó. Hỏi quãng đường dài bao nhiêu ki - lô- mét?
Giải
Phân số chỉ quãng đường đi được trong hai giờ đầu là:
215 + + = 11/15 (quãng đường)
Phân số chỉ phần quãng đường đi trong giờ thứ ba là:
1 – 11/15 = 4/15 (quãng đường)
Quãng đường dài:
40 : 4/15 = 150 (km)
Đáp số: 150 km
1.0đ
đ
0.5 đ
0.5 đ
Câu 10: (2 điểm) Tổng của hai số lẻ bằng 200.Tìm hai số đó biết giữa chúng có 8 số lẻ khác.
Giải
Hai số lẻ mà giữa chúng có 8 số lẻ khác thì có tất cả 10 số lẻ liên tiếp. 10 số lẻ liên tiếp thì có:
10- 1 = 9 (khoảng cách), mỗi khoảng cách 2 đơn vị
Số lớn hơn số bé là:
9 x 2 = 18 (đơn vị)
Vẽ sơ đồ tổng – hiệu
Số bé là: (200 – 18) : 2 = 91
Số lớn là: 200 – 91 = 109
Đáp số: 91 và 109
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 11(2 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 25 m. Người ta mở rộng khu đất bằng cách tăng chiều rộng thêm 4 lần và diện tích tăng thêm 600 m2. Tính chu vi khu đất khi chưa mở rộng.
Giải
Vẽ hình 0.5 đ
4 lần chiều rộng là: 600 : 25 = 24 (m) 0.5đ
Chiều rộng khu đất ban đầu là: 24 : 4 = 6 (m) 0.5đ
Chu vi khu đất khi chưa mở rộng là: (25 +6 ) x 2 = 62 (m) 0.25đ
Đáp số : 62 m 0.25đ