ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN – LỚP 4
I. Ma trận
Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4TổngTNTLTNTLTNTLTNTLTNTLSố tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5.Số câu311133Câu số1,2,58911Số điểm1,52,01,01,01,54,0Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; đơn vị đo diện tíchSố câu11Câu số3Số điểm0,50,5Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.Số câu33Câu số4,6,7Số điểm2,02,0Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.Số câu1 1Câu số10Số điểm2,02,0TổngSố câu41231Số điểm2,02,03,02,01,0
PHẦN 1. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: (0,5 đ) Trong các số 5784; 6874; 6 784 số lớn nhất là: (M1)
A. 5785 B. 6 784 C. 6 874
Câu 2: (0,5 đ) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: (M1)
A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000
Câu 3: (0,5 điểm) 5 tấn 50 kg = …… kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (M1)
A. 5500 B. 5050 C. 5005
Câu 4: (0,5 đ) 12 m2 2dm2 = ......dm2 (M3)
a. 1202 dm2 b. 102 dm2 c. 120 dm2
Câu 5: (0.5đ) Trong các số: 24982; 35498; 96840 số nào chia hết cho cả 2 và 5? (M1)
a. 24982 b. 35498 c. 96840
B
A
Câu 6: (0.5đ) Hình bên có các cặp cạnh nào song song : (M3)
a. AB song song với BC
D
C
b. BC song song vớI CD
AB song song với DC và AD song song với BC
Câu 7: (1đ) Chu vi của hình vuông là 20m thì diện tích sẽ là: (M3)
a. 2
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN – LỚP 4
I. Ma trận
Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4TổngTNTLTNTLTNTLTNTLTNTLSố tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5.Số câu311133Câu số1,2,58911Số điểm1,52,01,01,01,54,0Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; đơn vị đo diện tíchSố câu11Câu số3Số điểm0,50,5Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.Số câu33Câu số4,6,7Số điểm2,02,0Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.Số câu1 1Câu số10Số điểm2,02,0TổngSố câu41231Số điểm2,02,03,02,01,0
PHẦN 1. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: (0,5 đ) Trong các số 5784; 6874; 6 784 số lớn nhất là: (M1)
A. 5785 B. 6 784 C. 6 874
Câu 2: (0,5 đ) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: (M1)
A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000
Câu 3: (0,5 điểm) 5 tấn 50 kg = …… kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (M1)
A. 5500 B. 5050 C. 5005
Câu 4: (0,5 đ) 12 m2 2dm2 = ......dm2 (M3)
a. 1202 dm2 b. 102 dm2 c. 120 dm2
Câu 5: (0.5đ) Trong các số: 24982; 35498; 96840 số nào chia hết cho cả 2 và 5? (M1)
a. 24982 b. 35498 c. 96840
B
A
Câu 6: (0.5đ) Hình bên có các cặp cạnh nào song song : (M3)
a. AB song song với BC
D
C
b. BC song song vớI CD
AB song song với DC và AD song song với BC
Câu 7: (1đ) Chu vi của hình vuông là 20m thì diện tích sẽ là: (M3)
a. 20 m2 b. 25m2 c. 30 m2 PHẦN 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M1)
186 954 + 247 436 b. 839 084 – 246 937 c. 428 × 109 d. 4928 : 44
Câu 9: Tìm x: (1 điểm) (M2)
a. x 30 = 210 b. 900 x X = 7200000
Câu 10: (2 điểm) Một trường tiểu học có 472 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 52 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? (M2)
Câu 11: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?
? (M4)
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 đến câu 6, mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1c, 2b, 3b, 4a, 5c, 6c
Câu 7: 1 điểm: ý b
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 8: 2 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm
- đặt tính đúng 0,25 điểm
- tính đúng 0,25 điểm.
Câu 9: 1 điểm
x 30 = 210
= 210 : 30
= 7
Câu 10:
Bài giải
Hai lần số học sinh nam là: (0.25 đ)
472 – 52 = 420 (học sinh) (0.25 đ)
Số học sinh nam là: (0.25 đ)
420 : 2 = 210 (học sinh) (0.25đ)
Số học sinh nữ là: (0.25 đ)
472 – 210 = 262 (học sinh) (0.25đ)
Đáp số: 210 học sinh nam (0.25 đ)
262 học sinh nữ (0.25 đ)
HS có thể giải cách khác đúng vẫn cho điểm.
Bài 11: (1 điểm).
Theo bài ra ta có:
a x 567 + b = 99 x 567 + 100 = 56 133 + 100 = 56 233